Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
明珠 minh châu
1
/1
明珠
minh châu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên ngọc sáng. » Bạc, vàng, ngà, ngọc thiếu đâu, cang hương mã não, minh châu mấy bàn «. ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chư tướng kỳ 4 - 諸將其四
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦
(
Mạc Đĩnh Chi
)
•
Phú đắc cổ liên đường - 賦得古蓮塘
(
Trần Đào
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花
(
Thân Nhân Trung
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 032 - 山居百詠其三十二
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Tặng Tuyên Châu Linh Nguyên tự Trọng Tuấn công - 贈宣州靈源寺仲浚公
(
Lý Bạch
)
•
Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞
(
Trương Diệu Tịnh
)
•
Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一
(
Tào Phi
)
•
Trung thu ngoạn nguyệt - 中秋翫月
(
Jingak Hyesim
)
•
Vịnh mỹ nhân xuân du thi - 詠美人春遊詩
(
Giang Yêm
)
Bình luận
0